Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thẩm, trầm
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Unicode: U+F972
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Unicode: U+F972
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 심
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận - 乙丑中秋後和東芝氏感如雲歌兒在辰原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bồ tát man kỳ 5 - 菩薩蠻其五 (Vi Trang)
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Lữ hoài kỳ 1 - 旅懷其一 (Đồ Long)
• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)
• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)
• Tàn ty khúc - 殘絲曲 (Lý Hạ)
• Thu nhật hồ thượng - 秋日湖上 (Tiết Oánh)
• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)
• Bồ tát man kỳ 5 - 菩薩蠻其五 (Vi Trang)
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Lữ hoài kỳ 1 - 旅懷其一 (Đồ Long)
• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)
• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)
• Tàn ty khúc - 殘絲曲 (Lý Hạ)
• Thu nhật hồ thượng - 秋日湖上 (Tiết Oánh)
• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)
Bình luận 0