Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thẩm, trầm
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Unicode: U+F972
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Unicode: U+F972
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 심
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo Quế Lâm - 到桂林 (Hồ Chí Minh)
• Hán Dương vãn bạc - 漢陽晚泊 (Dương Huy Chi)
• Hoán khê sa (Tiểu đình hoa) - 浣溪紗(小庭花) (Lý Cảnh)
• Hoán khê sa (Vũ quá tàn hồng thấp vị phi) - 浣溪沙(雨過殘紅濕未飛) (Chu Bang Ngạn)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng hành - 塞上行 (Chu Phác)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Hán Dương vãn bạc - 漢陽晚泊 (Dương Huy Chi)
• Hoán khê sa (Tiểu đình hoa) - 浣溪紗(小庭花) (Lý Cảnh)
• Hoán khê sa (Vũ quá tàn hồng thấp vị phi) - 浣溪沙(雨過殘紅濕未飛) (Chu Bang Ngạn)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng hành - 塞上行 (Chu Phác)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0