Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: kiệp, thập, thiệp
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Unicode: U+F973
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Unicode: U+F973
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 십
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc “Nam hoa kinh” tán thuật Trang Tử - 讀南華經讚述莊子 (Phan Huy Ích)
• Ký cựu thi dữ Nguyên Vi Chi - 寄舊詩與元微之 (Tiết Đào)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung - 山中 (Lư Đồng)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tống xuân - 送春 (Chu Chi Anh)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
• Xa công 5 - 車攻 5 (Khổng Tử)
• Ký cựu thi dữ Nguyên Vi Chi - 寄舊詩與元微之 (Tiết Đào)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung - 山中 (Lư Đồng)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tống xuân - 送春 (Chu Chi Anh)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
• Xa công 5 - 車攻 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0