Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nhã, nhược
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Unicode: U+F974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Unicode: U+F974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 야
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm mã Trường Thành quật - 飲馬長城窟 (Tử Lan)
• Kệ - 偈 (Tăng Xán thiền sư)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Phùng quy tín ngẫu ký - 逢歸信偶寄 (Lý Ích)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỷ liêm - 水帘 (La Nghiệp)
• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)
• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
• Kệ - 偈 (Tăng Xán thiền sư)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Phùng quy tín ngẫu ký - 逢歸信偶寄 (Lý Ích)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỷ liêm - 水帘 (La Nghiệp)
• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)
• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0