Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nhã, nhược
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Unicode: U+F974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Unicode: U+F974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 야
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 23 (Thu lộ bạch như ngọc) - 古風其二十三(秋露白如玉) (Lý Bạch)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Độc Vân Hương nữ sĩ giai tác bộ vận phụng tục nhất thiên - 讀雲香女士佳作步韻奉續一篇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 4 - 己未九日對菊大醉戲作其四 (Viên Khải)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tống nhân du Thục - 送人遊蜀 (Mã Đái)
• Trường tương tư - 長相思 (Án Kỷ Đạo)
• Vô đề (Nhược chấp vãng sinh vi vọng tưởng) - 無題(若執往生為妄想) (Thực Hiền)
• Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見 (Trịnh Hoài Đức)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Độc Vân Hương nữ sĩ giai tác bộ vận phụng tục nhất thiên - 讀雲香女士佳作步韻奉續一篇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 4 - 己未九日對菊大醉戲作其四 (Viên Khải)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tống nhân du Thục - 送人遊蜀 (Mã Đái)
• Trường tương tư - 長相思 (Án Kỷ Đạo)
• Vô đề (Nhược chấp vãng sinh vi vọng tưởng) - 無題(若執往生為妄想) (Thực Hiền)
• Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0