Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạng, lưỡng
Tổng nét: 8
Bộ: nhất 一 (+7 nét), nhập 入 (+6 nét)
Unicode: U+F978
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhất 一 (+7 nét), nhập 入 (+6 nét)
Unicode: U+F978
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ mi - 荼縻 (Nguyễn Ức)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Khê hành ngộ vũ dữ Liễu Trung Dung - 谿行遇雨與柳中慵 (Lý Đoan)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Tứ tuyệt kỳ 9 - 四絕其九 (Phùng Tiểu Thanh)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Khê hành ngộ vũ dữ Liễu Trung Dung - 谿行遇雨與柳中慵 (Lý Đoan)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lưu Dục - 送劉昱 (Lý Kỳ)
• Tứ tuyệt kỳ 9 - 四絕其九 (Phùng Tiểu Thanh)
Bình luận 0