Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lương
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Unicode: U+F97B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Unicode: U+F97B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 5 - 病後訪梅其五 (Lưu Khắc Trang)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)
Bình luận 0