Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lương
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Unicode: U+F97B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Unicode: U+F97B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Cổ biệt ly kỳ 2 - 古別離其二 (Thi Kiên Ngô)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phùng bệnh quân nhân - 逢病軍人 (Lư Luân)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)
• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Cổ biệt ly kỳ 2 - 古別離其二 (Thi Kiên Ngô)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phùng bệnh quân nhân - 逢病軍人 (Lư Luân)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)
• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0