Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lương
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Unicode: U+F97B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Unicode: U+F97B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死 (Kim Sat Kat)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Phùng bệnh quân nhân - 逢病軍人 (Lư Luân)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死 (Kim Sat Kat)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Phùng bệnh quân nhân - 逢病軍人 (Lư Luân)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0