Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lương
Tổng nét: 7
Bộ: cấn 艮 (+1 nét)
Unicode: U+F97C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: cấn 艮 (+1 nét)
Unicode: U+F97C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận - 梅村提刑以城南對菊之作見示乃次其韻 (Trần Nguyên Đán)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)
• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận - 梅村提刑以城南對菊之作見示乃次其韻 (Trần Nguyên Đán)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)
• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0