Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lương
Tổng nét: 7
Bộ: cấn 艮 (+1 nét)
Unicode: U+F97C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: cấn 艮 (+1 nét)
Unicode: U+F97C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - Tàn xuân - 滿庭芳-殘春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhật nguyệt 3 - 日月 3 (Khổng Tử)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 006 - 山居百詠其六 (Tông Bản thiền sư)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - Tàn xuân - 滿庭芳-殘春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhật nguyệt 3 - 日月 3 (Khổng Tử)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 006 - 山居百詠其六 (Tông Bản thiền sư)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0