Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạng, lượng
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F97D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F97D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 01 - 感遇其一 (Trần Tử Ngang)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Quá Vạn Kiếp - 過萬劫 (Huyền Quang thiền sư)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Quá Vạn Kiếp - 過萬劫 (Huyền Quang thiền sư)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0