Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lã, lữ
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0