Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nhữ, nữ
Tổng nét: 3
Bộ: nữ 女 (+0 nét)
Unicode: U+F981
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 3
Bộ: nữ 女 (+0 nét)
Unicode: U+F981
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trung hành lạc kỳ 8 - 宮中行樂其八 (Lý Bạch)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Đế đống 1 - 蝃蝀 1 (Khổng Tử)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành cung - 行宮 (Nguyên Chẩn)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Đế đống 1 - 蝃蝀 1 (Khổng Tử)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành cung - 行宮 (Nguyên Chẩn)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
Bình luận 0