Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lữ
Tổng nét: 10
Bộ: phương 方 (+6 nét)
Unicode: U+F983
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: phương 方 (+6 nét)
Unicode: U+F983
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Đông Ngạc lữ trung - 東鄂旅中 (Phạm Đình Hổ)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khách trung hàn thực - 客中寒食 (Lý Trung)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thứ Hoà Mã dịch - 次和馬驛 (Nguyễn Thông)
• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
• Đông Ngạc lữ trung - 東鄂旅中 (Phạm Đình Hổ)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khách trung hàn thực - 客中寒食 (Lý Trung)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thứ Hoà Mã dịch - 次和馬驛 (Nguyễn Thông)
• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
Bình luận 0