Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lư
Tổng nét: 14
Bộ: môn 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: môn 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Chiêu Khuất đình - 招屈亭 (Uông Tuân)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Quá Ngạc Châu - 過鄂州 (Ngư Huyền Cơ)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Chiêu Khuất đình - 招屈亭 (Uông Tuân)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Quá Ngạc Châu - 過鄂州 (Ngư Huyền Cơ)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0