Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 29
Bộ: mã 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F987
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 29
Bộ: mã 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F987
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật - 九日 (Đỗ Phủ)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận - 次楊奎餞贈原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 - 詠懷詩(五言)其十一 (Nguyễn Tịch)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận - 次楊奎餞贈原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 - 詠懷詩(五言)其十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0