Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 29
Bộ: mã 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F987
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 29
Bộ: mã 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F987
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng trình biệt ấp nhân - 登程別邑人 (Phan Thúc Trực)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Vịnh sử thi - Bao Thành - 詠史詩-褒城 (Hồ Tằng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng trình biệt ấp nhân - 登程別邑人 (Phan Thúc Trực)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Vịnh sử thi - Bao Thành - 詠史詩-褒城 (Hồ Tằng)
Bình luận 0