Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lịch
Tổng nét: 16
Bộ: nhật 日 (+12 nét)
Unicode: U+F98B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: nhật 日 (+12 nét)
Unicode: U+F98B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 역
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)
• Xuân tứ kỳ 1 - 春思其一 (Giả Chí)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 3 - 出妓金陵子呈盧六其三 (Lý Bạch)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)
• Xuân tứ kỳ 1 - 春思其一 (Giả Chí)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 3 - 出妓金陵子呈盧六其三 (Lý Bạch)
Bình luận 0