Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lịch
Tổng nét: 16
Bộ: chỉ 止 (+12 nét)
Unicode: U+F98C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: chỉ 止 (+12 nét)
Unicode: U+F98C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 역
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái Đặng Xá phật - 拜鄧舍佛 (Bùi Kỷ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đăng cao - 登高 (Lê Quát)
• Điếu đông các đại học sĩ Phan công Thanh Giản - 弔東閣大學士潘公清僩 (Nguyễn Đình Chiểu)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tạp thể kỳ 3 - 雜体其三 (Vi Ứng Vật)
• Tịnh Độ thi - 凈土詩 (Ưu Đàm đại sư)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vu Sơn nhất phiến vân - Cửu nguyệt nhị thập tứ nhật để ngụ - 巫山一片雲-九月二十四日抵寓 (Lý Văn Phức)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đăng cao - 登高 (Lê Quát)
• Điếu đông các đại học sĩ Phan công Thanh Giản - 弔東閣大學士潘公清僩 (Nguyễn Đình Chiểu)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tạp thể kỳ 3 - 雜体其三 (Vi Ứng Vật)
• Tịnh Độ thi - 凈土詩 (Ưu Đàm đại sư)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vu Sơn nhất phiến vân - Cửu nguyệt nhị thập tứ nhật để ngụ - 巫山一片雲-九月二十四日抵寓 (Lý Văn Phức)
Bình luận 0