Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lịch
Tổng nét: 16
Bộ: chỉ 止 (+12 nét)
Unicode: U+F98C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: chỉ 止 (+12 nét)
Unicode: U+F98C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 역
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh - 崑崙獄中贈陳仲恭先生 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đáp nhân - 答人 (Thái thượng ẩn giả)
• Hà Nam đạo trung kỳ 2 - 河南道中其二 (Phan Huy Ích)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đáp nhân - 答人 (Thái thượng ẩn giả)
• Hà Nam đạo trung kỳ 2 - 河南道中其二 (Phan Huy Ích)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0