Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lân, liên
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Unicode: U+F98F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Unicode: U+F98F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung - 別范敦仁郎中 (Cao Bá Quát)
• Chí Đoan Châu dịch kiến Đỗ ngũ Thẩm Ngôn, Thẩm tam Thuyên Kỳ, Diêm ngũ Triều Ẩn, Vương nhị Vô Cạnh đề bích khái nhiên thành vịnh - 至端州驛見杜五審言沈三佺期閻五朝隱王二無競題壁慨然成詠 (Tống Chi Vấn)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) - 漫成其一(眼中浮世總浮雲) (Nguyễn Trãi)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư biệt Vị Hoàng cố nhân Nguyễn Bằng - 書別渭潢故人阮鵬 (Phan Thúc Trực)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Đàm Văn Lễ)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung - 別范敦仁郎中 (Cao Bá Quát)
• Chí Đoan Châu dịch kiến Đỗ ngũ Thẩm Ngôn, Thẩm tam Thuyên Kỳ, Diêm ngũ Triều Ẩn, Vương nhị Vô Cạnh đề bích khái nhiên thành vịnh - 至端州驛見杜五審言沈三佺期閻五朝隱王二無競題壁慨然成詠 (Tống Chi Vấn)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) - 漫成其一(眼中浮世總浮雲) (Nguyễn Trãi)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư biệt Vị Hoàng cố nhân Nguyễn Bằng - 書別渭潢故人阮鵬 (Phan Thúc Trực)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Đàm Văn Lễ)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0