Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lân, liên
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Unicode: U+F98F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Unicode: U+F98F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Đông Chi thị xuân dạ chu hành hướng Liễu độ nguyên vận - 和東芝氏春夜舟行向柳渡原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) - 遣興(把盞非憐酒) (Cao Biền)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Tư Vương Phùng Nguyên - 思王逢原 (Vương An Thạch)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Đông Chi thị xuân dạ chu hành hướng Liễu độ nguyên vận - 和東芝氏春夜舟行向柳渡原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) - 遣興(把盞非憐酒) (Cao Biền)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Mỵ Châu từ - 媚珠祠 (Tùng Thiện Vương)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Tư Vương Phùng Nguyên - 思王逢原 (Vương An Thạch)
Bình luận 0