Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luyến
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Unicode: U+F990
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Unicode: U+F990
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)
• Giáp Thân thủ tuế thi - 甲申守歲詩 (Phó Sơn)
• Hoạ vân đồ - 畫雲圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Ngự đề Lưu hầu - 御題留侯 (Trần Bích San)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Tản sầu kỳ 2 - 散愁其二 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 2 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其二 (Tra Thận Hành)
• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)
• Giáp Thân thủ tuế thi - 甲申守歲詩 (Phó Sơn)
• Hoạ vân đồ - 畫雲圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Ngự đề Lưu hầu - 御題留侯 (Trần Bích San)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Tản sầu kỳ 2 - 散愁其二 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 2 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其二 (Tra Thận Hành)
• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)
Bình luận 0