Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luyến
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Unicode: U+F990
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Unicode: U+F990
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 1 - 八月初九日遊五行山寺其一 (Nguyễn Trường Tộ)
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Dạ quy - 夜歸 (Chu Đoan Thần)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Liễu Vĩnh)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Ôn Đình Quân)
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Dạ quy - 夜歸 (Chu Đoan Thần)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Liễu Vĩnh)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0