Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nhiên, niệm, niên, niệp, niết
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Unicode: U+F991
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Unicode: U+F991
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên tướng - 邊將 (Tần Thao Ngọc)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Thôi Đạo Dung)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)
• Thượng nguyên - 上元 (Tăng Củng)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Thôi Đạo Dung)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)
• Thượng nguyên - 上元 (Tăng Củng)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0