Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liên
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Unicode: U+F992
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Unicode: U+F992
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0