Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liên
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Unicode: U+F99A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Unicode: U+F99A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoán khê sa - Tống Lư Toái - 浣溪沙-送盧倅 (Diệp Mộng Đắc)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Kỳ châu hành dinh tác - 蘄州行營作 (Đới Thúc Luân)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Thu dã kỳ 4 - 秋野其四 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca - 水調歌 (Trương Tử Dung)
• Thước kiều tiên - Dạ văn đỗ quyên - 鵲橋仙-夜聞杜鵑 (Lục Du)
• Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二 (Phan Huy Chú)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Kỳ châu hành dinh tác - 蘄州行營作 (Đới Thúc Luân)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Thu dã kỳ 4 - 秋野其四 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca - 水調歌 (Trương Tử Dung)
• Thước kiều tiên - Dạ văn đỗ quyên - 鵲橋仙-夜聞杜鵑 (Lục Du)
• Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二 (Phan Huy Chú)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0