Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liệt
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Unicode: U+F99C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Unicode: U+F99C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 열
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Tương Dương Thẩm thị gia tuý đề thị nhi Tiểu Oánh quần đới - 飲襄陽沈氏家醉題侍兒小瑩裙帶 (Lý Trĩ)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Tố thi kỳ 09 - 做詩其九 (Khanh Liên)
• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tô Triệt)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五 (Tả Tư)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Tố thi kỳ 09 - 做詩其九 (Khanh Liên)
• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tô Triệt)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五 (Tả Tư)
Bình luận 0