Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liệt
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Unicode: U+F99C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Unicode: U+F99C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 열
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun)
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun)
Bình luận 0