Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liêm
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Unicode: U+F9A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Unicode: U+F9A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0