Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liêm
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Unicode: U+F9A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Unicode: U+F9A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Chu trung hiểu khởi - 舟中曉起 (Tương An quận vương)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tri Lý Nhân phủ nhân hành đê ngẫu thuật Thanh Liêm huyện sự trạng - 知里仁府因行堤偶述青廉縣事狀 (Phạm Văn Nghị (I))
• Chu trung hiểu khởi - 舟中曉起 (Tương An quận vương)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tri Lý Nhân phủ nhân hành đê ngẫu thuật Thanh Liêm huyện sự trạng - 知里仁府因行堤偶述青廉縣事狀 (Phạm Văn Nghị (I))
Bình luận 0