Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: niệm
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nhiếp sơn thu tịch tác - 攝山秋夕作 (Khuất Đại Quân)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 031 - 山居百詠其三十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 - 山房漫興其二 (Trần Nhân Tông)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nhiếp sơn thu tịch tác - 攝山秋夕作 (Khuất Đại Quân)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 031 - 山居百詠其三十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 - 山房漫興其二 (Trần Nhân Tông)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
Bình luận 0