Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: niệm
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cô nhạn - Hậu phi nhạn - 孤雁-後飛雁 (Đỗ Phủ)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 25 - 其二十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Cô nhạn - Hậu phi nhạn - 孤雁-後飛雁 (Đỗ Phủ)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 25 - 其二十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0