Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liêm
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Hữu Mai huynh trùng du Thái học, tương hành quá túc công thự thoại biệt, dụng Mỹ Lương, Thành Phủ huynh tặng hành, nguyên vận phụng tống - 友梅兄重遊太學,將行過宿公署話別,用美良,誠甫兄贈行,元韻奉送 (Nguyễn Tư Giản)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Minh Nguyệt lâu - 明月樓 (Dương Hán Công)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tào Tuyết Cần)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Sơn Đình hạ nhật - 山亭夏日 (Cao Biền)
• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân tàn - 春殘 (Lý Thanh Chiếu)
• Hữu Mai huynh trùng du Thái học, tương hành quá túc công thự thoại biệt, dụng Mỹ Lương, Thành Phủ huynh tặng hành, nguyên vận phụng tống - 友梅兄重遊太學,將行過宿公署話別,用美良,誠甫兄贈行,元韻奉送 (Nguyễn Tư Giản)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Minh Nguyệt lâu - 明月樓 (Dương Hán Công)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tào Tuyết Cần)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Sơn Đình hạ nhật - 山亭夏日 (Cao Biền)
• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân tàn - 春殘 (Lý Thanh Chiếu)
Bình luận 0