Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liêm
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Ngọc đài thể kỳ 10 - 玉臺體其十 (Quyền Đức Dư)
• Tây cung xuân oán - 西宮春怨 (Vương Xương Linh)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Xuân nhật bệnh khởi - 春日病起 (Hà Tông Quyền)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Ngọc đài thể kỳ 10 - 玉臺體其十 (Quyền Đức Dư)
• Tây cung xuân oán - 西宮春怨 (Vương Xương Linh)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Xuân nhật bệnh khởi - 春日病起 (Hà Tông Quyền)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
Bình luận 0