Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạp, liệp
Tổng nét: 18
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Unicode: U+F9A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Unicode: U+F9A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 엽
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan liệp - 觀獵 (Lý Bạch)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan liệp - 觀獵 (Lý Bạch)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
Bình luận 0