Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạp, liệp
Tổng nét: 18
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Unicode: U+F9A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Unicode: U+F9A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 엽
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Dữ Bá Ngọc xướng hoạ - 與伯玉唱和 (Phan Đình Phùng)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Kỳ thượng điền viên tức sự - 淇上田園即事 (Vương Duy)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Dữ Bá Ngọc xướng hoạ - 與伯玉唱和 (Phan Đình Phùng)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Kỳ thượng điền viên tức sự - 淇上田園即事 (Vương Duy)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
Bình luận 0