Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lệnh, linh
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Unicode: U+F9A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Unicode: U+F9A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)
• Xa lân 1 - 車鄰 1 (Khổng Tử)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)
• Xa lân 1 - 車鄰 1 (Khổng Tử)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0