Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lệnh, linh
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Unicode: U+F9A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Unicode: U+F9A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề ẩn giả sở cư hoạ vận - 題隱者所居和韻 (Phạm Tông Mại)
• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)
• Sơn thôn kỳ 2 - 山村其二 (Tô Thức)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tự Thương Sơn túc ẩn cư - 自商山宿隱居 (Tô Quảng Văn)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)
• Sơn thôn kỳ 2 - 山村其二 (Tô Thức)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tự Thương Sơn túc ẩn cư - 自商山宿隱居 (Tô Quảng Văn)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0