Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ninh, trữ
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+F9AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+F9AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng - 同王員外雨後登開元寺南樓,因酬暉上人獨坐山亭有贈 (Trần Tử Ngang)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng - 同王員外雨後登開元寺南樓,因酬暉上人獨坐山亭有贈 (Trần Tử Ngang)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
Bình luận 0