Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Unicode: U+F9AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Unicode: U+F9AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0