Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Unicode: U+F9AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Unicode: U+F9AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hồi Nhạn phong - 回鴈峰 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Lạc Cốc vãn vọng - 駱谷晚望 (Hàn Tông)
• Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之 (Phạm Nhữ Dực)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)
• Tứ tuyệt kỳ 2 - 四絕其二 (Phùng Tiểu Thanh)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hồi Nhạn phong - 回鴈峰 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Lạc Cốc vãn vọng - 駱谷晚望 (Hàn Tông)
• Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之 (Phạm Nhữ Dực)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)
• Tứ tuyệt kỳ 2 - 四絕其二 (Phùng Tiểu Thanh)
Bình luận 0