Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 13
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Unicode: U+F9B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Unicode: U+F9B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ gian xa hành y Vũ Công bộ vận - 夜間車行依武工部韻 (Phan Huy Ích)
• Đại nhân ký viễn kỳ 2 - 代人寄遠其二 (Đỗ Mục)
• Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến - 途中寄洮江刺史程僉憲 (Nguyễn Trãi)
• Độc “Trường hận từ” - 讀長恨辭 (Lý Cấu)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)
• Lương Châu từ kỳ 1 - 涼州詞其一 (Trương Tịch)
• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Chương Diệu Ý)
• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)
• Đại nhân ký viễn kỳ 2 - 代人寄遠其二 (Đỗ Mục)
• Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến - 途中寄洮江刺史程僉憲 (Nguyễn Trãi)
• Độc “Trường hận từ” - 讀長恨辭 (Lý Cấu)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)
• Lương Châu từ kỳ 1 - 涼州詞其一 (Trương Tịch)
• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Chương Diệu Ý)
• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0