Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch yến - 白燕 (Viên Khải)
• Chí nhật thư hoài - 至日書懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Huỳnh hoả - 螢火 (Đỗ Phủ)
• Lục tiêu 4 - 蓼蕭 4 (Khổng Tử)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Nhất tiễn mai - Biệt sầu - 一剪梅-別愁 (Lý Thanh Chiếu)
• Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang - 過宋員外之問舊莊 (Đỗ Phủ)
• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)
• Túc Kim Sa giang - 宿金沙江 (Dương Thận)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)
• Chí nhật thư hoài - 至日書懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Huỳnh hoả - 螢火 (Đỗ Phủ)
• Lục tiêu 4 - 蓼蕭 4 (Khổng Tử)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Nhất tiễn mai - Biệt sầu - 一剪梅-別愁 (Lý Thanh Chiếu)
• Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang - 過宋員外之問舊莊 (Đỗ Phủ)
• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)
• Túc Kim Sa giang - 宿金沙江 (Dương Thận)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0