Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 24
Bộ: vũ 雨 (+16 nét)
Unicode: U+F9B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: vũ 雨 (+16 nét)
Unicode: U+F9B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu hạ thu chi giao, tiểu chu tảo dạ vãng lai hồ trung hý thành tuyệt cú - 乙丑夏秋之交小舟早夜往來湖中戲成絕句 (Lục Du)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Linh Đài 2 - 靈臺 2 (Khổng Tử)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Linh Đài 2 - 靈臺 2 (Khổng Tử)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0