Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Tổng nét: 14
Bộ: hiệt 頁 (+5 nét)
Unicode: U+F9B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: hiệt 頁 (+5 nét)
Unicode: U+F9B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả - 望終南山寄紫閣隱者 (Lý Bạch)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả - 望終南山寄紫閣隱者 (Lý Bạch)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0