Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Tổng nét: 14
Bộ: hiệt 頁 (+5 nét)
Unicode: U+F9B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: hiệt 頁 (+5 nét)
Unicode: U+F9B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạt bồ ca - 拔蒲歌 (Trương Hỗ)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Trương Đăng Quế)
• Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân - 渡浙江問同舟人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Trương Đăng Quế)
• Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân - 渡浙江問同舟人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0