Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ác, ố
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Unicode: U+F9B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Unicode: U+F9B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 오
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình thi - 萍詩 (Mao Bá Ôn)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Tôn Nguyên Tương)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Văn cô ố điểu đề - 聞姑惡鳥啼 (Trần Ngọc Dư)
• Vịnh kim cương - 詠金剛 (Tưởng Di Cung)
• Vô đề - 無題 (Thiệu Ung)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Tôn Nguyên Tương)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Văn cô ố điểu đề - 聞姑惡鳥啼 (Trần Ngọc Dư)
• Vịnh kim cương - 詠金剛 (Tưởng Di Cung)
• Vô đề - 無題 (Thiệu Ung)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0