Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liễu
Tổng nét: 2
Bộ: quyết 亅 (+1 nét)
Unicode: U+F9BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 2
Bộ: quyết 亅 (+1 nét)
Unicode: U+F9BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 01 - 碧玉簫其一 (Quan Hán Khanh)
• Chiêu Quân oán - Vịnh hà thượng vũ - 昭君怨-詠荷上雨 (Dương Vạn Lý)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Kiến giải - 見解 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)
• Thu tứ kỳ 1 - 秋思其一 (Nguyễn Khuyến)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Chu Đôn Nho)
• Ức Tần Nga - Biệt tình - 憶秦娥-別情 (Vạn Hầu Vịnh)
• Chiêu Quân oán - Vịnh hà thượng vũ - 昭君怨-詠荷上雨 (Dương Vạn Lý)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Kiến giải - 見解 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)
• Thu tứ kỳ 1 - 秋思其一 (Nguyễn Khuyến)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Chu Đôn Nho)
• Ức Tần Nga - Biệt tình - 憶秦娥-別情 (Vạn Hầu Vịnh)
Bình luận 0