Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liễu
Tổng nét: 2
Bộ: quyết 亅 (+1 nét)
Unicode: U+F9BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 2
Bộ: quyết 亅 (+1 nét)
Unicode: U+F9BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộc Dịch pha vãn vọng - 僕射陂晚望 (La Nghiệp)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 05 - 禱白馬祠回後感作其五 (Đoàn Thị Điểm)
• Lãng đào sa - Bắc Đới Hà - 浪淘沙-北戴河 (Mao Trạch Đông)
• Luận thi kỳ 09 - 論詩其九 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Nguyễn Khuyến)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 05 - 禱白馬祠回後感作其五 (Đoàn Thị Điểm)
• Lãng đào sa - Bắc Đới Hà - 浪淘沙-北戴河 (Mao Trạch Đông)
• Luận thi kỳ 09 - 論詩其九 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Sinh tử - 生死 (Trần Thánh Tông)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0