Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liệu
Tổng nét: 10
Bộ: đẩu 斗 (+6 nét), mễ 米 (+4 nét)
Unicode: U+F9BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: đẩu 斗 (+6 nét), mễ 米 (+4 nét)
Unicode: U+F9BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phiếm đối nguyệt - 夜泛對月 (Phạm Nguyễn Du)
• Hí thuỷ thanh đình - 戲水蜻蜓 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Phú Gia cảm tác - 冨嘉感作 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tỉ Hồng Nhi thi kỳ 28 - 比紅兒詩其二十八 (La Cầu)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Lục Du)
• Vọng Giang Nam - Chúc tế Tình Văn - 望江南-祝祭晴雯 (Cao Ngạc)
• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ)
• Hí thuỷ thanh đình - 戲水蜻蜓 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Phú Gia cảm tác - 冨嘉感作 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tỉ Hồng Nhi thi kỳ 28 - 比紅兒詩其二十八 (La Cầu)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Lục Du)
• Vọng Giang Nam - Chúc tế Tình Văn - 望江南-祝祭晴雯 (Cao Ngạc)
• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ)
Bình luận 0