Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liệu
Tổng nét: 10
Bộ: đẩu 斗 (+6 nét), mễ 米 (+4 nét)
Unicode: U+F9BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: đẩu 斗 (+6 nét), mễ 米 (+4 nét)
Unicode: U+F9BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phiếm đối nguyệt - 夜泛對月 (Phạm Nguyễn Du)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Vịnh Chiêu Ứng đại vương từ - 詠昭應大王祠 (Trần Bá Lãm)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Xá thuế chiếu - 赦稅照 (Lý Thái Tông)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Vịnh Chiêu Ứng đại vương từ - 詠昭應大王祠 (Trần Bá Lãm)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Xá thuế chiếu - 赦稅照 (Lý Thái Tông)
Bình luận 0