Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: liêu
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Trương Tịch)
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Mao Văn Tích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Cố Phi Hùng)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Mao Văn Tích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Cố Phi Hùng)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
Bình luận 0