Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: long, lũng, sủng
Tổng nét: 16
Bộ: long 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: long 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 용
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 3 (Đới vũ di căn trứ ý tài) - 楊柳枝九首其三(帶雨移根著意栽) (Lưu Vũ Tích)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Kinh Quỳnh Lưu Long Sơn lưu thi ký tặng trung khuyến Nguyễn hầu - 經瓊瑠龍山留詩寄贈忠勸阮侯 (Phan Huy Ích)
• Lão Tử quán - 老子觀 (Bùi Cơ Túc)
• Phiến vân - 片雲 (Tề Kỷ)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 3 (Đới vũ di căn trứ ý tài) - 楊柳枝九首其三(帶雨移根著意栽) (Lưu Vũ Tích)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Kinh Quỳnh Lưu Long Sơn lưu thi ký tặng trung khuyến Nguyễn hầu - 經瓊瑠龍山留詩寄贈忠勸阮侯 (Phan Huy Ích)
• Lão Tử quán - 老子觀 (Bùi Cơ Túc)
• Phiến vân - 片雲 (Tề Kỷ)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0