Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 15
Bộ: đao 刀 (+13 nét)
Unicode: U+F9C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: đao 刀 (+13 nét)
Unicode: U+F9C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ ẩm vọng nguyệt - 夜飲望月 (Nguyễn Long Cát)
• Đề Vương thị phụ - 題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề - 哭李尚書之芳重題 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - Đăng Kinh Khẩu bắc cố đình hữu hoài - 南鄉子-登京口北固亭有懷 (Tân Khí Tật)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Cát thị tiểu nương - 贈葛氏小娘 (Phan Ung)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Trương Vấn Đào)
• Tương phi miếu - 湘妃廟 (La Ẩn)
• Đề Vương thị phụ - 題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề - 哭李尚書之芳重題 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - Đăng Kinh Khẩu bắc cố đình hữu hoài - 南鄉子-登京口北固亭有懷 (Tân Khí Tật)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Cát thị tiểu nương - 贈葛氏小娘 (Phan Ung)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Trương Vấn Đào)
• Tương phi miếu - 湘妃廟 (La Ẩn)
Bình luận 0