Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F9CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F9CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất tiến hành - 不進行 (Nguyễn Du)
• Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸) (Thái Thân)
• Cân Trúc lĩnh - 斤竹嶺 (Bùi Địch)
• Dạ phát Thiều Khê - 夜發苕溪 (Diệp Nhiếp)
• Đề Khâm Châu Trưng nữ tướng miếu - 題欽州徵女將廟 (Nguyễn Thiên Túng)
• Đồng chư hữu đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 同諸友登鎮武寺鐘樓 (Cao Bá Quát)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸) (Thái Thân)
• Cân Trúc lĩnh - 斤竹嶺 (Bùi Địch)
• Dạ phát Thiều Khê - 夜發苕溪 (Diệp Nhiếp)
• Đề Khâm Châu Trưng nữ tướng miếu - 題欽州徵女將廟 (Nguyễn Thiên Túng)
• Đồng chư hữu đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 同諸友登鎮武寺鐘樓 (Cao Bá Quát)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
Bình luận 0