Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Nhạc Dương thành hạ - 泊岳陽城下 (Đỗ Phủ)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)
• Đài thượng, đắc lương tự - 臺上,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa phàm nhị thủ kỳ 2 - 桃花凡二首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐 (Hàn Sơn)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tử đằng thụ - 紫藤樹 (Lý Bạch)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)
• Đài thượng, đắc lương tự - 臺上,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa phàm nhị thủ kỳ 2 - 桃花凡二首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐 (Hàn Sơn)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tử đằng thụ - 紫藤樹 (Lý Bạch)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0