Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Lý Dục)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Tấn Kê thị trung từ - 晉稽侍中祠 (Phan Huy Thực)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Lý Dục)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Tấn Kê thị trung từ - 晉稽侍中祠 (Phan Huy Thực)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
Bình luận 0