Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: loại
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Unicode: U+F9D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Unicode: U+F9D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại tỉ nhân tự cử - 大比因自舉 (Uông Thù)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại tỉ nhân tự cử - 大比因自舉 (Uông Thù)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0