Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 15
Bộ: qua 戈 (+11 nét)
Unicode: U+F9D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: qua 戈 (+11 nét)
Unicode: U+F9D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 육
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Dược đao - 藥刀 (Ngô Thì Ức)
• Giản Định Đế - 簡定帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Dược đao - 藥刀 (Ngô Thì Ức)
• Giản Định Đế - 簡定帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0