Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Unicode: U+F9D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Unicode: U+F9D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 육
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Thương thiên như viên cái - 蒼天如圓蓋 (Gia Cát Lượng)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Tư hương - 思鄉 (Trần Văn Trứ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Thương thiên như viên cái - 蒼天如圓蓋 (Gia Cát Lượng)
• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)
• Tư hương - 思鄉 (Trần Văn Trứ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0