Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lôn, luân
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Unicode: U+F9D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Unicode: U+F9D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Điếu Nguyễn Tiểu La đồng chí - 吊阮小羅同志 (Trần Quốc Duy)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Điếu Nguyễn Tiểu La đồng chí - 吊阮小羅同志 (Trần Quốc Duy)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0