Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luân
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 14 - 感遇其十四 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận - 曉別復和方亭次韻 (Cao Bá Quát)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh - 潯陽春(元和十二年作)其一-春生 (Bạch Cư Dị)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận - 曉別復和方亭次韻 (Cao Bá Quát)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh - 潯陽春(元和十二年作)其一-春生 (Bạch Cư Dị)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0