Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luân
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 14 - 感遇其十四 (Trần Tử Ngang)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Ức 4 - 抑 4 (Khổng Tử)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Doãn Khuê)
• Cảm ngộ kỳ 14 - 感遇其十四 (Trần Tử Ngang)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Ức 4 - 抑 4 (Khổng Tử)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Doãn Khuê)
Bình luận 0