Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luân
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch nhật bán tây sơn - 白日半西山 (Lý Thế Dân)
• Châu kiều dạ khởi, hữu hoài, phi thị nhi bối - 珠橋夜起,有懷,飛示兒輩 (Phan Huy Ích)
• Chiêu hữu nhân túc - 招友人宿 (Quán Hưu)
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Mạnh Giao)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Kệ - 偈 (Thủ Sơn Tỉnh Niệm thiền sư)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Tặng Lý Dực - 贈李翼 (Hàn Hoằng)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
• Châu kiều dạ khởi, hữu hoài, phi thị nhi bối - 珠橋夜起,有懷,飛示兒輩 (Phan Huy Ích)
• Chiêu hữu nhân túc - 招友人宿 (Quán Hưu)
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Mạnh Giao)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Kệ - 偈 (Thủ Sơn Tỉnh Niệm thiền sư)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Tặng Lý Dực - 贈李翼 (Hàn Hoằng)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0