Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luật
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Unicode: U+F9D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Unicode: U+F9D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 율
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú - 江上吟元八絕句 (Bạch Cư Dị)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王) (Phạm Kỳ)
• Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú - 江上吟元八絕句 (Bạch Cư Dị)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0