Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luật
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Unicode: U+F9D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Unicode: U+F9D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 율
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 2 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其二 (Cao Bá Quát)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 2 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其二 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0