Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lô, luật, soát, suất, suý
Tổng nét: 11
Bộ: đầu 亠 (+9 nét), huyền 玄 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Unicode: U+F9DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: đầu 亠 (+9 nét), huyền 玄 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Unicode: U+F9DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 율
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thái khỉ 1 - 采芑 1 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thường vũ 2 - 常武 2 (Khổng Tử)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thái khỉ 1 - 采芑 1 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thường vũ 2 - 常武 2 (Khổng Tử)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0