Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: long
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Unicode: U+F9DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Unicode: U+F9DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 융
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Học Chính đường - 學正堂 (Bùi Cơ Túc)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Nùng Sơn điện - 濃山殿 (Bùi Cơ Túc)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Học Chính đường - 學正堂 (Bùi Cơ Túc)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Nùng Sơn điện - 濃山殿 (Bùi Cơ Túc)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
Bình luận 0