Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lợi
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét), hoà 禾 (+2 nét)
Unicode: U+F9DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét), hoà 禾 (+2 nét)
Unicode: U+F9DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Kiến lại - 見吏 (Nguyễn Khuyến)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Tam Giang hải đạo - 三江海道 (Phan Thúc Trực)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Kiến lại - 見吏 (Nguyễn Khuyến)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Tam Giang hải đạo - 三江海道 (Phan Thúc Trực)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0