Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lại
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F9DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F9DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang cư tức sự kỳ 1 - 江居即事其一 (Phan Huy Ích)
• Khúc giang đối tửu - 曲江對酒 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu - 亂後 (Tân Nguyện)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Tái phiếm Ngô giang - 再泛吳江 (Vương Vũ Xứng)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Khúc giang đối tửu - 曲江對酒 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu - 亂後 (Tân Nguyện)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Tái phiếm Ngô giang - 再泛吳江 (Vương Vũ Xứng)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
Bình luận 0