Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lại
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F9DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F9DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoành giang từ kỳ 5 - 橫江詞其五 (Lý Bạch)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoành giang từ kỳ 5 - 橫江詞其五 (Lý Bạch)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
Bình luận 0